Đọc nhanh: 边境贸易 (biên cảnh mậu dị). Ý nghĩa là: Thương mại biên giới.
边境贸易 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thương mại biên giới
边境贸易是指边境地区,在一定范围内边民或企业与邻国边境地区的边民或企业之间的货物贸易。有两种形式:一是边境小额贸易。指边境地区的外贸公司,与邻国边境地区的贸易机构或企业之间进行的小额贸易。二是边民互市贸易。它是基于边民个人之间买卖行为的一种贸易方式,两国双方边境居民在规定的开放点或指定的集市上,以不超过规定的金额,买卖准许交换的商品。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 边境贸易
- 边境贸易
- mua bán ở biên giới; chợ biên thuỳ
- 双边贸易
- mậu dịch song phương.
- 他们 在 边境线 把关
- Họ đang canh giữ ở biên giới.
- 两 国 商人 常在 边境 互市
- Thương nhân hai nước thường giao dịch ở biên giới.
- 多边贸易
- mậu dịch nhiều bên
- 发展 双边贸易
- Phát triển thương mại song phương.
- 这是 一个 多边贸易 协定
- Đây là một hiệp định thương mại đa phương.
- 两国 在 平等互利 的 基础 上 订立 了 贸易协定
- hai nước đã ký kết hiệp ước mậu dịch trên cơ sở bình đẳng và cùng có lợi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
境›
易›
贸›
边›