辱命 rùmìng
volume volume

Từ hán việt: 【nhục mệnh】

Đọc nhanh: 辱命 (nhục mệnh). Ý nghĩa là: hổ thẹn; xấu hổ (không hoàn thành nhiệm vụ của cấp trên giao phó hay bạn bè nhắn nhủ). Ví dụ : - 幸不辱命。 may mà không hổ thẹn.

Ý Nghĩa của "辱命" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

辱命 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hổ thẹn; xấu hổ (không hoàn thành nhiệm vụ của cấp trên giao phó hay bạn bè nhắn nhủ)

没有完成上级的命令或朋友的嘱咐

Ví dụ:
  • volume volume

    - 幸不辱命 xìngbùrǔmìng

    - may mà không hổ thẹn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 辱命

  • volume volume

    - 鼓吹 gǔchuī 革命 gémìng

    - tuyên truyền cách mạng.

  • volume volume

    - 上级 shàngjí mìng 出差 chūchāi

    - Cấp trên ra lệnh cho anh ấy đi công tác.

  • volume volume

    - 屈节辱命 qūjiérǔmìng

    - mất tiết tháo.

  • volume volume

    - 不许 bùxǔ 侮辱 wǔrǔ 拉丁语 lādīngyǔ

    - Ẩn những lời lăng mạ của bạn bằng tiếng latin.

  • volume volume

    - 不干不净 bùgānbùjìng chī le 长命 chángmìng

    - ăn dơ ở bẩn, sống lâu trăm tuổi

  • volume volume

    - 幸不辱命 xìngbùrǔmìng

    - may mà không hổ thẹn.

  • volume volume

    - 不要 búyào 承受 chéngshòu 耻辱 chǐrǔ

    - Đừng chịu đựng sự sỉ nhục.

  • volume volume

    - 不要 búyào 辱没 rǔmò 别人 biérén de 名声 míngshēng

    - Đừng bôi nhọ danh tiếng của người khác.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
    • Pinyin: Mìng
    • Âm hán việt: Mệnh
    • Nét bút:ノ丶一丨フ一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OMRL (人一口中)
    • Bảng mã:U+547D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thần 辰 (+3 nét)
    • Pinyin: Rǔ , Rù
    • Âm hán việt: Nhục
    • Nét bút:一ノ一一フノ丶一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MVDI (一女木戈)
    • Bảng mã:U+8FB1
    • Tần suất sử dụng:Cao