Đọc nhanh: 辱命 (nhục mệnh). Ý nghĩa là: hổ thẹn; xấu hổ (không hoàn thành nhiệm vụ của cấp trên giao phó hay bạn bè nhắn nhủ). Ví dụ : - 幸不辱命。 may mà không hổ thẹn.
辱命 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hổ thẹn; xấu hổ (không hoàn thành nhiệm vụ của cấp trên giao phó hay bạn bè nhắn nhủ)
没有完成上级的命令或朋友的嘱咐
- 幸不辱命
- may mà không hổ thẹn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 辱命
- 鼓吹 革命
- tuyên truyền cách mạng.
- 上级 命 他 出差
- Cấp trên ra lệnh cho anh ấy đi công tác.
- 屈节辱命
- mất tiết tháo.
- 不许 你 侮辱 拉丁语
- Ẩn những lời lăng mạ của bạn bằng tiếng latin.
- 不干不净 , 吃 了 长命
- ăn dơ ở bẩn, sống lâu trăm tuổi
- 幸不辱命
- may mà không hổ thẹn.
- 不要 承受 耻辱
- Đừng chịu đựng sự sỉ nhục.
- 不要 辱没 别人 的 名声
- Đừng bôi nhọ danh tiếng của người khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
命›
辱›