Đọc nhanh: 辫子 (biện tử). Ý nghĩa là: bím tóc, túm; bím; chuỗi (đồ vật giống bím tóc), thóp; điểm yếu; đằng chuôi. Ví dụ : - 她把头发编成了辫子。 Cô ấy tết tóc thành bím.. - 小女孩的辫子很可爱。 Bím tóc của cô bé trông rất đáng yêu.. - 市场上有很多蒜辫子。 Ở chợ có rất nhiều túm tỏi.
辫子 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. bím tóc
把头发直接束成或分股交叉编结起来的条状物
- 她 把 头发 编成 了 辫子
- Cô ấy tết tóc thành bím.
- 小女孩 的 辫子 很 可爱
- Bím tóc của cô bé trông rất đáng yêu.
✪ 2. túm; bím; chuỗi (đồ vật giống bím tóc)
辫子状的东西
- 市场 上 有 很多 蒜 辫子
- Ở chợ có rất nhiều túm tỏi.
- 我 买 了 一串 蒜 辫子
- Tôi đã mua một túm tỏi tươi.
✪ 3. thóp; điểm yếu; đằng chuôi
比喻把柄
- 他 抓住 了 我 的 辫子
- Anh ấy nắm được điểm yếu của tôi.
- 领导 找到 了 她 的 辫子
- Lãnh đạo tìm ra điểm yếu của cô ấy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 辫子
- 妹妹 扎 的 辫子 特别 好看
- Bím tóc em gái tết vô cùng đẹp.
- 小女孩 的 辫子 很 可爱
- Bím tóc của cô bé trông rất đáng yêu.
- 市场 上 有 很多 蒜 辫子
- Ở chợ có rất nhiều túm tỏi.
- 她 的 辫子 扎得 很漂亮
- Bím tóc của cô ấy buộc rất đẹp.
- 袁世凯 刚刚 登上 皇帝 的 宝座 就 翘辫子 了
- Viên Thế Khải vừa mới lên ngôi thì đã bị tiêu đời.
- 她 在编 辫子
- Cô ấy đang tết tóc.
- 女孩 在 梳辫子
- Cô gái đang chải bím tóc.
- 他 抓住 了 我 的 辫子
- Anh ấy nắm được điểm yếu của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
辫›