biāo
volume volume

Từ hán việt: 【thược.tiêu.chước】

Đọc nhanh: (thược.tiêu.chước). Ý nghĩa là: chòm tiêu; ba ngôi sao nằm ở cán gáo trong chòm sao Bắc đẩu, cùi dìa. Ví dụ : - 我用了一柄长柄汤杓。 Tôi đã sử dụng một cái muỗng dài có tay cầm.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. chòm tiêu; ba ngôi sao nằm ở cán gáo trong chòm sao Bắc đẩu

古代指北斗柄部的三颗星

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我用 wǒyòng le bǐng 长柄 chángbǐng tāng biāo

    - Tôi đã sử dụng một cái muỗng dài có tay cầm.

✪ 2. cùi dìa

舀液体或粉末状物体的小勺

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 我用 wǒyòng le bǐng 长柄 chángbǐng tāng biāo

    - Tôi đã sử dụng một cái muỗng dài có tay cầm.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin: Biāo , Sháo , Shuó
    • Âm hán việt: Chước , Thược , Tiêu
    • Nét bút:一丨ノ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DPI (木心戈)
    • Bảng mã:U+6753
    • Tần suất sử dụng:Thấp