Đọc nhanh: 杓 (thược.tiêu.chước). Ý nghĩa là: chòm tiêu; ba ngôi sao nằm ở cán gáo trong chòm sao Bắc đẩu, cùi dìa. Ví dụ : - 我用了一柄长柄汤杓。 Tôi đã sử dụng một cái muỗng dài có tay cầm.
杓 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chòm tiêu; ba ngôi sao nằm ở cán gáo trong chòm sao Bắc đẩu
古代指北斗柄部的三颗星
- 我用 了 一 柄 长柄 汤 杓
- Tôi đã sử dụng một cái muỗng dài có tay cầm.
✪ 2. cùi dìa
舀液体或粉末状物体的小勺
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 杓
- 我用 了 一 柄 长柄 汤 杓
- Tôi đã sử dụng một cái muỗng dài có tay cầm.
杓›