胫骨脱骱 jìnggǔ tuō jiè
volume volume

Từ hán việt: 【hĩnh cốt thoát giới】

Đọc nhanh: 胫骨脱骱 (hĩnh cốt thoát giới). Ý nghĩa là: sái chân.

Ý Nghĩa của "胫骨脱骱" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

胫骨脱骱 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. sái chân

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胫骨脱骱

  • volume volume

    - 脱胎换骨 tuōtāihuàngǔ

    - thoái thai đổi cốt; lột xác

  • volume volume

    - 亲生骨肉 qīnshēnggǔròu

    - anh em ruột thịt

  • volume volume

    - cóng 环状软骨 huánzhuàngruǎngǔ dào 下颌骨 xiàhégǔ dōu 有伤 yǒushāng

    - Các vết thương từ nghiêm trọng đến ủy thác.

  • volume volume

    - tuō jiè ( 脱臼 tuōjiù )

    - sai khớp.

  • volume volume

    - 脱骨 tuōgǔ 鸡爪 jīzhǎo zhēn 好吃 hǎochī

    - Chân gà rút xương ngon thật!

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 晚餐 wǎncān shì 排骨 páigǔ

    - Bữa tối hôm nay là sườn.

  • volume volume

    - 事情 shìqing tài duō 不能 bùnéng 脱身 tuōshēn

    - công việc nhiều quá, không thể thoát ra được.

  • volume volume

    - rén de 骨头 gǔtóu yóu 206 kuài 组成 zǔchéng

    - Xương của con người được cấu thành từ 206 khối.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+5 nét)
    • Pinyin: Jìng , Kēng
    • Âm hán việt: Hĩnh
    • Nét bút:ノフ一一フ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BNOM (月弓人一)
    • Bảng mã:U+80EB
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+7 nét)
    • Pinyin: Tuō
    • Âm hán việt: Thoát , Đoái
    • Nét bút:ノフ一一丶ノ丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BCRU (月金口山)
    • Bảng mã:U+8131
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Pinyin: Gū , Gú , Gǔ
    • Âm hán việt: Cốt
    • Nét bút:丨フフ丶フ丨フ一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:BBB (月月月)
    • Bảng mã:U+9AA8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Pinyin: Gà , Jiá , Jiè , Xiè
    • Âm hán việt: Giới
    • Nét bút:丨フフ丶フ丨フ一一ノ丶ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BBOLL (月月人中中)
    • Bảng mã:U+9AB1
    • Tần suất sử dụng:Thấp