Đọc nhanh: 热辣辣 (nhiệt lạt lạt). Ý nghĩa là: nóng rát; nóng ran; nóng bỏng. Ví dụ : - 太阳晒得人热辣辣的。 ánh nắng mặt trời làm người nóng ran lên.. - 他听了大家的批评,脸上热辣辣的。 anh ấy nghe mọi người phê bình, mặt nóng ran lên.
热辣辣 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nóng rát; nóng ran; nóng bỏng
(热辣辣的) 形容热得像被火烫着一样
- 太阳 晒 得 人 热辣辣 的
- ánh nắng mặt trời làm người nóng ran lên.
- 他 听 了 大家 的 批评 , 脸上 热辣辣 的
- anh ấy nghe mọi người phê bình, mặt nóng ran lên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 热辣辣
- 他尝遍 了 人生 的 酸甜苦辣
- Anh đã nếm trải chua ngọt đắng cay của cuộc đời.
- 他 吃 到 一口 芥末 , 辣得 直 缩脖子
- anh ấy ăn trúng mù tạt cay rúm vai lại.
- 他 不吃 辣椒
- Anh ấy không ăn ớt.
- 他 想起 自己 的 错误 , 心里 不由得 一阵 辣乎乎 地 发烧
- anh ấy nghĩ đến sai lầm của mình, trong lòng bất giác nóng ran phát sốt.
- 今天 我 带你去 吃 麻辣 羊肉串
- Hôm nay tôi dẫn cậu đi ăn thịt cừu xiên nướng cay tê.
- 太阳 晒 得 人 热辣辣 的
- ánh nắng mặt trời làm người nóng ran lên.
- 他 听 了 大家 的 批评 , 脸上 热辣辣 的
- anh ấy nghe mọi người phê bình, mặt nóng ran lên.
- 事实证明 , 姜 还是 老的辣
- Thực tế chứng minh, gừng càng già càng cay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
热›
辣›