Đọc nhanh: 辟室 (tịch thất). Ý nghĩa là: đằng sau những cánh cửa đã đóng, (nghĩa bóng) giải quyết trong một căn phòng yên tĩnh, (văn học) mở một căn phòng.
辟室 khi là Phó từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. đằng sau những cánh cửa đã đóng
behind closed doors
✪ 2. (nghĩa bóng) giải quyết trong một căn phòng yên tĩnh
fig. to settle in a quiet room
✪ 3. (văn học) mở một căn phòng
lit. to open a room
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 辟室
- 鸿蒙初辟
- thời hồng hoang
- 中馈犹虚 ( 没有 妻室 )
- chưa vợ
- 今日 见室 宿 闪耀
- Hôm nay thấy sao Thất lấp lánh.
- 他 乘 电梯 去 办公室
- Anh ấy đi thang máy đến văn phòng.
- 从 他 的 办公室 可以 俯瞰 富兰克林 公园 西侧
- Văn phòng của ông nhìn ra phía Tây của Công viên Franklin.
- 他 不 在 办公室 , 可能 是 联系 工作 去 了
- anh ấy không có trong văn phòng, có lẽ đã đi liên hệ công tác rồi
- 人们 喜欢 舒适 的 卧室
- Mọi người thích phòng ngủ thoải mái.
- 人太多 了 , 会客室 里 坐 不开
- đông người quá, trong phòng khách không đủ chỗ ngồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
室›
辟›