volume volume

Từ hán việt: 【tịch.tích.thí.phích.bễ.bách.tỵ】

Đọc nhanh: (tịch.tích.thí.phích.bễ.bách.tỵ). Ý nghĩa là: vua; quân vương; hoàng đế; thiên tử, bài trừ; trừ; gạt bỏ; trừ bỏ, phong quan; vua triệu kiến và ban quan chức. Ví dụ : - 辟应心怀天下。 Hoàng đế nên nghĩ đến thiên hạ.. - 辟乃国家之主。 Hoàng đế là chủ của quốc gia.. - 辟走内心的恐惧。 Loại bỏ nỗi sợ hãi trong lòng.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. vua; quân vương; hoàng đế; thiên tử

君主

Ví dụ:
  • volume volume

    - 辟应 pìyīng 心怀 xīnhuái 天下 tiānxià

    - Hoàng đế nên nghĩ đến thiên hạ.

  • volume volume

    - nǎi 国家 guójiā 之主 zhīzhǔ

    - Hoàng đế là chủ của quốc gia.

khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. bài trừ; trừ; gạt bỏ; trừ bỏ

排除

Ví dụ:
  • volume volume

    - zǒu 内心 nèixīn de 恐惧 kǒngjù

    - Loại bỏ nỗi sợ hãi trong lòng.

  • volume volume

    - 辟除 bìchú 路上 lùshàng de 障碍 zhàngài

    - Loại bỏ chướng ngại trên đường.

✪ 2. phong quan; vua triệu kiến và ban quan chức

帝王召见并授与官职

Ví dụ:
  • volume volume

    - 君王 jūnwáng 其入 qírù cháo 为官 wèiguān

    - Quân vương triệu kiến hắn vào triều làm quan.

  • volume volume

    - 圣上 shèngshàng 进朝 jìncháo 为官 wèiguān

    - Thánh thượng triệu kiến cô ta vào triều làm quan.

✪ 3. tránh

同“避”

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他辟 tāpì 走进 zǒujìn 屋内 wūnèi

    - Anh ấy tránh mưa đi vào trong nhà.

  • volume volume

    - 百姓 bǎixìng 辟灾忙 pìzāimáng 逃离 táolí

    - Dân chúng tránh tai họa vội chạy trốn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 鸿蒙初辟 hóngméngchūpì

    - thời hồng hoang

  • volume volume

    - 开辟 kāipì 货源 huòyuán

    - khai thác nguồn hàng

  • volume volume

    - 国家 guójiā 开辟 kāipì le xīn 铁路 tiělù

    - Nước ta đã xây dựng đường sắt mới.

  • volume volume

    - 开辟 kāipì xīn 航线 hángxiàn

    - mở tuyến đường thuỷ và hàng không mới

  • volume volume

    - 开辟 kāipì xīn de 航道 hángdào

    - mở tuyến đường thuỷ mới.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 开辟 kāipì xīn 市场 shìchǎng

    - Chúng tôi mở ra thị trường mới.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 计划 jìhuà 开辟 kāipì 一条 yītiáo xīn 道路 dàolù

    - Chúng tôi dự định mở một con đường mới.

  • volume volume

    - 想到 xiǎngdào 这里 zhèlǐ 兴奋 xīngfèn 极了 jíle 仿佛 fǎngfú zhè 就是 jiùshì zài kàn 开天辟地 kāitiānpìdì

    - Nghĩ đến điều này, anh ta vô cùng phấn khích, như thể đang theo dõi sự khởi đầu của thế giới.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tân 辛 (+6 nét)
    • Pinyin: Bì , Mǐ , Pī , Pì
    • Âm hán việt: Bách , Bễ , Phích , Thí , Tích , Tịch , Tỵ
    • Nét bút:フ一ノ丨フ一丶一丶ノ一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SRYTJ (尸口卜廿十)
    • Bảng mã:U+8F9F
    • Tần suất sử dụng:Cao