Đọc nhanh: 辟室密谈 (tịch thất mật đàm). Ý nghĩa là: thảo luận đằng sau cánh cửa đóng.
辟室密谈 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thảo luận đằng sau cánh cửa đóng
to discuss behind closed doors
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 辟室密谈
- 某种 密室 吧
- Một số loại hầm trú ẩn.
- 低语 密谈
- nói thầm thì
- 我 在 密歇根州 曾 跟踪 他 到 了 他 的 办公室
- Tôi theo anh ta đến văn phòng của anh ta ở Michigan.
- 在 晚会 上 , 他 和 他 的 密友 亲密 交谈
- Tại buổi tiệc tối, anh ấy và người bạn thân của mình trò chuyện thân mật.
- 不要 随便 谈论 公司 机密
- Đừng bàn tán linh tinh về bí mật công ty.
- 我们 亲密 地 交谈
- Chúng tôi nói chuyện thân mật.
- 手术室 里 有 许多 精密 的 器具
- Trong phòng mổ có rất nhiều dụng cụ phức tạp.
- 这个 机密 从 企划 室 泄露 了 出来
- Bí mật này đã bị rò rỉ từ phòng kế hoạch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
室›
密›
谈›
辟›