Đọc nhanh: 辣妹 (lạt muội). Ý nghĩa là: Spice Girls (nhóm nhạc pop Vương quốc Anh những năm 1990), abbr. LM, gà nóng. Ví dụ : - 去找这两个"辣妹"做个了断吗? Chúng ta có thể đi tìm Spice Girls này và kết thúc chuyện này với?
辣妹 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. Spice Girls (nhóm nhạc pop Vương quốc Anh những năm 1990)
Spice Girls (1990s UK pop group)
- 去 找 这 两个 辣妹 做个 了 断 吗
- Chúng ta có thể đi tìm Spice Girls này và kết thúc chuyện này với?
✪ 2. abbr. LM
✪ 3. gà nóng
hot chick
✪ 4. cô gái sexy
sexy girl
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 辣妹
- 他 姓妹
- Anh ấy họ Muội.
- 他 妹妹 有辆 很酷 的 带 操纵杆 的 轮椅
- Em gái của anh ấy có chiếc xe lăn mát mẻ với cần điều khiển.
- 他们 俩 老 是 配角 , 合演 过 《 兄妹 开荒 》 、 《 白毛女 》 等
- hai người họ thường diễn chung với nhau trong vở 'huynh muội khai hoang', 'Bạch Mao Nữ'.
- 他家 幺 妹 十分 可爱
- Nhà của anh ấy có em gái út rất đáng yêu.
- 麻辣 香锅 在 夏季 的 流行 也 就 不足为奇 了
- Không có gì ngạc nhiên khi lẩu chua cay được ưa chuộng vào mùa hè
- 他 唯独 爱 吃 辣 的 东西
- Anh ấy chỉ thích ăn đồ cay.
- 他 喜欢 吃 辣味 的 海鲜
- Anh ấy thích ăn hải sản cay.
- 去 找 这 两个 辣妹 做个 了 断 吗
- Chúng ta có thể đi tìm Spice Girls này và kết thúc chuyện này với?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
妹›
辣›