Đọc nhanh: 辞林 (từ lâm). Ý nghĩa là: từ lâm.
辞林 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. từ lâm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 辞林
- 不信 你 去 问 希拉里 · 克林顿
- Chỉ cần nói chuyện với Hillary Clinton.
- 不辞劳苦
- không nề hà cực nhọc.
- 不擅辞令
- không có sở trường về ngoại giao (ăn nói).
- 不 辞 劳瘁
- không ngại mệt nhọc vất vả.
- 麻雀 在 丛林中 飞跃
- chim sẻ bay nhảy trong bụi cây.
- 一片 浓密 的 森林 包围 着 城堡
- Một khu rừng dày đặc bao quanh lâu đài.
- 三头 大象 在 森林 里
- Ba con voi trong rừng.
- 三年 成林 , 五年 挂果
- ba năm thành rừng, năm năm kết trái.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
林›
辞›