辞掉 cí diào
volume volume

Từ hán việt: 【từ điệu】

Đọc nhanh: 辞掉 (từ điệu). Ý nghĩa là: sa thải (một nhân viên), bỏ (công việc của một người). Ví dụ : - 你没必要辞掉工作。 Bạn không cần thiết phải nghỉ việc.

Ý Nghĩa của "辞掉" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

辞掉 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. sa thải (một nhân viên)

to dismiss (an employee)

✪ 2. bỏ (công việc của một người)

to quit (one's job)

Ví dụ:
  • volume volume

    - méi 必要 bìyào 辞掉 cídiào 工作 gōngzuò

    - Bạn không cần thiết phải nghỉ việc.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 辞掉

  • volume volume

    - 劳瘁 láocuì

    - không ngại mệt nhọc vất vả.

  • volume volume

    - méi 必要 bìyào 辞掉 cídiào 工作 gōngzuò

    - Bạn không cần thiết phải nghỉ việc.

  • volume volume

    - 一颗颗 yīkēkē 汗珠子 hànzhūzi 往下掉 wǎngxiàdiào

    - Từng hạt mồ hôi rơi xuống.

  • volume volume

    - 辞掉 cídiào 自己 zìjǐ de 责任 zérèn

    - Cô ấy lẩn tránh trách nhiệm của mình.

  • volume volume

    - 一怒之下 yínùzhīxià 辞掉 cídiào le 工作 gōngzuò

    - Cô ấy đã bỏ việc dưới cơn giận dữ.

  • volume volume

    - 辞掉 cídiào le 公司 gōngsī de 职位 zhíwèi

    - Anh ấy đã từ chức khỏi vị trí trong công ty.

  • volume volume

    - 狠下心来 hěnxiàxīnlái 辞掉 cídiào le 这份 zhèfèn 工作 gōngzuò

    - Anh ấy đã hạ quyết tâm, từ bỏ công việc này.

  • volume volume

    - 不要 búyào 那些 nèixiē 箱子 xiāngzi 扔掉 rēngdiào

    - Đừng vứt những chiếc hộp đó đi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Diào
    • Âm hán việt: Trạo , Điệu
    • Nét bút:一丨一丨一丨フ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QYAJ (手卜日十)
    • Bảng mã:U+6389
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thiệt 舌 (+7 nét), tân 辛 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Từ
    • Nét bút:ノ一丨丨フ一丶一丶ノ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HRYTJ (竹口卜廿十)
    • Bảng mã:U+8F9E
    • Tần suất sử dụng:Cao