Đọc nhanh: 辞任 (từ nhiệm). Ý nghĩa là: từ chức (một vị trí).
辞任 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. từ chức (một vị trí)
to resign (a position)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 辞任
- 不 克 胜任
- không thể gánh vác nổi
- 不擅辞令
- không có sở trường về ngoại giao (ăn nói).
- 他 不想 辞退 任何 机会
- Anh ấy không muốn từ chối bất kỳ cơ hội nào.
- 不能 把 事故 的 责任 转嫁 于 人
- không thể đổ trách nhiệm cho người khác.
- 高度 的 责任感
- tinh thần trách nhiệm cao độ.
- 她 辞掉 自己 的 责任
- Cô ấy lẩn tránh trách nhiệm của mình.
- 不能 任人宰割
- không thể để mặc người chia cắt xâu xé
- 丈夫 的 简历 里 没有 任何 受过 语言 训练 的 记录
- Hồ sơ của chồng không nói gì về việc đào tạo ngoại ngữ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
任›
辞›