Đọc nhanh: 辞海 (từ hải). Ý nghĩa là: Cihai, một từ điển bách khoa xuất bản lần đầu tiên vào năm 1915, và thường xuyên được sửa đổi, từ hải.
辞海 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Cihai, một từ điển bách khoa xuất bản lần đầu tiên vào năm 1915, và thường xuyên được sửa đổi
Cihai, an encyclopedic dictionary first published in 1915, and frequently revised
✪ 2. từ hải
书名民国二十五年(公元1936)由中华书局印行的综合性辞典徐鹤仙、张献之、沈朵山等主编较辞源晚出收词约十万余条, 分上、下两册, 引文例句都注明出处六十八年, 台湾中华书局又增订出 版, 分上、中、下三册及续编一册
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 辞海
- 万里 海疆
- vùng biển ngàn dặm.
- 万死不辞
- chết muôn lần vẫn không từ.
- 黎族 主要 生活 在 海南岛
- Dân tộc Lê chủ yếu sống ở đảo Hải Nam.
- 上海 今年冬天 交关 冷
- mùa đông năm nay ở Thượng Hải lạnh vô cùng.
- 上海 刘缄
- Lưu ở Thượng Hải (gởi).
- 一片 海 展现 在 眼前
- Một vùng biển hiện ra trước mắt.
- 一分钟 后 他 告辞 了 , 离开 了 房间
- Sau một phút, anh tạm biệt và rời khỏi phòng.
- 上周 我 去 了 海边
- Tuần trước, tôi đã đi biển.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
海›
辞›