Đọc nhanh: 蔬 (sơ). Ý nghĩa là: rau; rau cỏ. Ví dụ : - 我喜欢吃各种蔬。 Tôi thích ăn mọi loại rau củ.. - 这些蔬很新鲜。 Những rau củ này rất tươi.. - 我每天都吃蔬菜。 Tôi ăn rau mỗi ngày.
蔬 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rau; rau cỏ
蔬菜
- 我 喜欢 吃 各种 蔬
- Tôi thích ăn mọi loại rau củ.
- 这些 蔬 很 新鲜
- Những rau củ này rất tươi.
- 我 每天 都 吃 蔬菜
- Tôi ăn rau mỗi ngày.
- 他 喜欢 种 蔬菜
- Anh ấy thích trồng rau.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蔬
- 多 吃 蔬菜 可 帮助 防癌
- Ăn nhiều rau có thể giúp phòng chống ung thư.
- 韭菜 是 常见 的 蔬菜
- Hẹ là một loại rau phổ biến.
- 多 吃 蔬菜水果 多 锻炼 可能 比 一杯 红酒 更 健康
- Ăn nhiều trái cây và rau quả và tập thể dục có thể tốt cho sức khỏe hơn một ly rượu vang đỏ.
- 她 准备 做 一道 新鲜 的 蔬菜 沙拉
- Cô ấy đang chuẩn bị làm món salad rau tươi ngon.
- 南瓜 是 秋天 的 常见 蔬菜
- Bí ngô là rau củ thường thấy vào mùa thu.
- 她 挑选 了 两 蔬菜 捆
- Cô ấy đã chọn hai mớ rau.
- 她 的 饮食 以 蔬菜 为主
- Chế độ ăn uống của cô ấy chủ yếu là rau xanh.
- 多 吃 蔬菜 对 健康 很 有用
- Ăn nhiều rau rất có lợi cho sức khỏe.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
蔬›