Đọc nhanh: 输入/录入系统 (thâu nhập lục nhập hệ thống). Ý nghĩa là: nhập số liệu vào hệ thống.
输入/录入系统 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhập số liệu vào hệ thống
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 输入/录入系统
- 准确 记录 你 的 酒精 摄入量
- Theo dõi chính xác lượng rượu của bạn.
- 你 需要 输入 密码 来 完成 注册
- Bạn cần nhập mật khẩu để hoàn tất việc đăng ký.
- 细菌 入侵 了 呼吸系统
- Vi khuẩn đã xâm nhập vào hệ hô hấp.
- 输入 密码 即可 登录
- Nhập mật khẩu là có thể đăng nhập.
- 新 技术 纳入 生产 系统
- Công nghệ mới được đưa vào hệ thống sản xuất.
- 然后 班委 核对 并 将 成绩 录入 制成 电子 文档 上 交给 院系 相关 部门
- Sau đó ban cán sự lớp kiểm tra và nhập kết quả vào file điện tử và nộp cho các bộ phận liên quan của khoa.
- 导航系统 记录 的 最大 海浪 有 多 高 ?
- Hệ thống điều khiển ghi lại con sóng cao nhất là bao nhiêu.
- 我 需要 你 接入 电梯 系统
- Tôi cần bạn truy cập vào hệ thống thang máy
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
入›
录›
系›
统›
输›