Đọc nhanh: 输入系统 (thâu nhập hệ thống). Ý nghĩa là: hệ thống nhập dữ liệu, hệ thống đầu vào.
输入系统 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hệ thống nhập dữ liệu
data entry system
✪ 2. hệ thống đầu vào
input system
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 输入系统
- 个位 在 阿拉伯数字 系统 中 紧靠在 小数点 左边 的 数字
- Số hàng đơn vị trong hệ thống số La Mã nằm ngay bên trái dấu thập phân.
- 你 要 解决 系统 的 弊端
- Bạn cần giải quyết các lỗ hổng của hệ thống.
- 他 输入 了 错误 的 编号
- Anh ấy đã nhập số hiệu sai.
- 专家系统 是 一套 能够 整理 并 呈现 既有 知识 的 电脑程式
- Hệ thống chuyên gia là một chương trình máy tính có khả năng tổ chức và trình bày kiến thức đã có.
- 细菌 入侵 了 呼吸系统
- Vi khuẩn đã xâm nhập vào hệ hô hấp.
- 新 技术 纳入 生产 系统
- Công nghệ mới được đưa vào hệ thống sản xuất.
- 他 把 密码 输入 电脑
- Anh ấy nhập mật mã vào máy tính.
- 我 需要 你 接入 电梯 系统
- Tôi cần bạn truy cập vào hệ thống thang máy
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
入›
系›
统›
输›