Đọc nhanh: 输入设备 (thâu nhập thiết bị). Ý nghĩa là: thiết bị đầu vào (máy tính).
输入设备 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thiết bị đầu vào (máy tính)
input device (computer)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 输入设备
- 提升 设备 帮 矿工 运输 重物
- Máy nâng giúp thợ mỏ chuyển vật nặng.
- 这个 设备 开始 投入 实用 了
- Thiết bị này bắt đầu đưa vào ứng dụng rồi.
- 他 把 密码 输入 电脑
- Anh ấy nhập mật mã vào máy tính.
- 企业 输入 了 现代 设备
- Doanh nghiệp đã nhập thiết bị hiện đại.
- 公司 投入 新 设备
- Công ty đầu tư thiết bị mới.
- 活动 设备 易于 运输 存储
- Thiết bị linh hoạt dễ vận chuyển và lưu trữ.
- 公司 输入 了 新 设备
- Công ty đã nhập khẩu thiết bị mới.
- 我们 输入 了 先进设备
- Chúng tôi đã nhập thiết bị tiên tiến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
入›
备›
设›
输›