Đọc nhanh: 窝盒 (oa hạp). Ý nghĩa là: buồng xoắn (Thủy điện).
窝盒 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. buồng xoắn (Thủy điện)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 窝盒
- 书架 后面 有个 盒子
- Phía sau giá sách có một chiếc hộp.
- 鸟窝 居于 大树 上
- Tổ chim ở trên cây.
- 他 带 着 饭盒 儿去 上班
- Anh ấy mang hộp cơm đi làm.
- 他 总是 窝囊 地 逃避 困难
- Anh ấy luôn nhút nhát tránh né khó khăn.
- 他 在 工作 中 表现 得 很 窝囊
- Anh ấy thể hiện sự nhút nhát trong công việc.
- 他 拖 着 盒子 走 了
- Anh ấy lôi cái hộp đi rồi.
- 他 总是 感觉 窝气
- Anh ấy luôn cảm thấy tức giận.
- 他 在 山脚下 搭 了 个 简易 的 窝棚
- Anh ấy dựng một cái lều tạm dưới chân núi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
盒›
窝›