轻步兵 qīng bùbīng
volume volume

Từ hán việt: 【khinh bộ binh】

Đọc nhanh: 轻步兵 (khinh bộ binh). Ý nghĩa là: Bộ binh nhẹ.

Ý Nghĩa của "轻步兵" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

轻步兵 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Bộ binh nhẹ

各国部队中人数最多的兵种,也是战损率最高的兵种,与重步兵有别。重步兵最初比轻步兵拥有更重的武器和更多的装甲,但随着装甲使用的减少和火药武器的标准化,这种区别就消失了。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 轻步兵

  • volume volume

    - 轻骑兵 qīngqíbīng

    - khinh kị binh.

  • volume volume

    - zǒu le 步兵 bùbīng

    - Anh ấy đi một nước quân tốt.

  • volume volume

    - 轻盈 qīngyíng de 舞步 wǔbù

    - bước nhảy uyển chuyển.

  • volume volume

    - 脚步 jiǎobù 轻快 qīngkuài

    - bước chân nhẹ nhàng.

  • volume volume

    - 轻捷 qīngjié de 脚步 jiǎobù

    - bước chân thoăn thoắt.

  • volume volume

    - de 舞步 wǔbù 轻盈 qīngyíng 优美 yōuměi

    - Bước nhảy của cô ấy nhẹ nhàng và đẹp.

  • volume volume

    - 放轻 fàngqīng 脚步 jiǎobù 屏住 bǐngzhù 气向 qìxiàng 病房 bìngfáng zǒu

    - anh ta rón rén chân nín thở bước vào phòng bệnh.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 轻易 qīngyì 退步 tuìbù

    - Chúng ta không nên dễ dàng nhượng bộ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Bát 八 (+5 nét)
    • Pinyin: Bīng
    • Âm hán việt: Binh
    • Nét bút:ノ丨一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMC (人一金)
    • Bảng mã:U+5175
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Chỉ 止 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bộ
    • Nét bút:丨一丨一丨ノノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YLMH (卜中一竹)
    • Bảng mã:U+6B65
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Xa 車 (+5 nét)
    • Pinyin: Qīng
    • Âm hán việt: Khinh , Khánh
    • Nét bút:一フ丨一フ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KQNOM (大手弓人一)
    • Bảng mã:U+8F7B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao