Đọc nhanh: 轻步兵 (khinh bộ binh). Ý nghĩa là: Bộ binh nhẹ.
轻步兵 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bộ binh nhẹ
各国部队中人数最多的兵种,也是战损率最高的兵种,与重步兵有别。重步兵最初比轻步兵拥有更重的武器和更多的装甲,但随着装甲使用的减少和火药武器的标准化,这种区别就消失了。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 轻步兵
- 轻骑兵
- khinh kị binh.
- 他 走 了 一 步兵
- Anh ấy đi một nước quân tốt.
- 轻盈 的 舞步
- bước nhảy uyển chuyển.
- 脚步 轻快
- bước chân nhẹ nhàng.
- 轻捷 的 脚步
- bước chân thoăn thoắt.
- 她 的 舞步 轻盈 优美
- Bước nhảy của cô ấy nhẹ nhàng và đẹp.
- 他 放轻 脚步 屏住 气向 病房 走 去
- anh ta rón rén chân nín thở bước vào phòng bệnh.
- 我们 不 应该 轻易 退步
- Chúng ta không nên dễ dàng nhượng bộ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兵›
步›
轻›