Đọc nhanh: 摩托化步兵 (ma thác hoá bộ binh). Ý nghĩa là: Bộ binh mô tô.
摩托化步兵 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bộ binh mô tô
摩托化步兵是指搭乘车辆实施机动,徒步进行作战的兵种。其特点是战斗开始前运动速度快,适应各种地形条件,机动灵活。但进行战斗时没有必要的掩护,战斗发展速度慢。这是经济不发达国家采取的过渡型编制。通常摩托化步兵师编有坦克团、摩托化步兵团(若干)、炮兵团、防空团;摩托化步兵团编有摩托化步兵营(若干)、炮兵营;摩托化步兵营编有摩托化步兵连(若干)、炮兵连;摩托化步兵连编有若干步兵排和汽车班。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摩托化步兵
- 三轮 摩托车
- xe ba bánh
- 你 喜欢 骑 摩托 吗 ?
- Bạn có thích đi xe máy không?
- 他 刚刚 学会 骑 摩托
- Anh ấy vừa mới học cách đi xe máy.
- 我 买 了 一辆 旧 摩托车
- Tôi đã mua một chiếc xe máy cũ.
- 他 走 了 一 步兵
- Anh ấy đi một nước quân tốt.
- 兵马俑 是 世界 文化遗产
- Tượng đất nung là di sản văn hóa thế giới.
- 为了 提高 生产 效率 , 工厂 必须 有步骤 地 实行 自动化 生产流程
- Để nâng cao hiệu suất sản xuất, nhà máy cần phải thực hiện quy trình sản xuất tự động theo từng bước.
- 他 不得不 卖掉 他 的 水上 摩托车
- Anh ấy đã phải bán Jet Ski của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兵›
化›
托›
摩›
步›