Đọc nhanh: 轻兵 (khinh binh). Ý nghĩa là: nguyên tố nhẹ。原子量較小的元素,如氫、氦等。; khinh binh.
轻兵 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nguyên tố nhẹ。原子量較小的元素,如氫、氦等。; khinh binh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 轻兵
- 轻骑兵
- khinh kị binh.
- 鸣金收兵
- Gióng chuông thu binh.
- 上旬 的 工作 任务 比较 轻松
- Công việc của 10 ngày đầu tháng tương đối dễ thở.
- 年轻 的 士兵 充满活力
- Các binh sĩ trẻ tràn đầy sức sống.
- 不要 轻易 抛头露面
- Đừng dễ dàng công khai trước mặt mọi người.
- 不要 轻易 移 自己 的 立场
- Đừng có dễ dàng thay đổi lập trường.
- 不要 轻视 老年 的 作用 、 姜桂余辛 、 老当益壮 呢
- Đừng xem thường năng lực của tuổi già, gừng càng già càng cay đó
- 不要 轻易 信任 一个 陌生人
- Đừng dễ dàng tin tưởng một người lạ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兵›
轻›