Đọc nhanh: 国兵 (quốc binh). Ý nghĩa là: quốc nội; trong nước。在特定的國家的內部。.
国兵 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quốc nội; trong nước。在特定的國家的內部。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 国兵
- 富国强兵
- nước giàu binh mạnh
- 两 国交 兵
- hai nước giao chiến.
- 在 科威特 时 他们 都 是 爱国者 营 的 通讯兵
- Cả hai đều là nhân viên truyền thông của trại yêu nước ở Kuwait.
- 两 国 决定 寝兵
- Hai nước quyết định ngừng chiến.
- 很多 兵 为了 保护 祖国 牺牲
- Rất nhiều người lính đã hi sinh để bảo vệ Tổ Quốc.
- 士兵 忠诚 保卫国家
- Binh sĩ trung thành bảo vệ tổ quốc.
- 为了 富国强兵 有识之士 纷纷 提出 变法
- Để làm cho đất nước ngày một mạnh mẽ hơn, những học sĩ đã lần lượt đề xuất ra những cải cách.
- 士兵 们 宣誓 效忠国家
- Các binh sĩ tuyên thệ trung thành với quốc gia.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兵›
国›