Đọc nhanh: 义兵 (nghĩa binh). Ý nghĩa là: nghĩa huynh; anh kết nghĩa。無血源關系,相結拜為兄弟,則年幼者稱年長者為 "義兄"。.
义兵 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nghĩa huynh; anh kết nghĩa。無血源關系,相結拜為兄弟,則年幼者稱年長者為 "義兄"。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 义兵
- 两 国交 兵
- hai nước giao chiến.
- 黩武 主义
- chủ nghĩa hiếu chiến
- 中国 人民 身受 过 殖民主义 的 祸害
- nhân dân Trung Quốc bản thân đã phải chịu đựng sự tàn bạo của chủ nghĩa thực dân.
- 两次 世界大战 都 是 德国 军国主义者 首先 启衅 的
- Hai lần đại chiến thế giới đều do chủ nghĩa quân phiệt Đức gây ra.
- 两 国 决定 寝兵
- Hai nước quyết định ngừng chiến.
- 为了 正义 , 他 英勇 而烈 死
- Vì chính nghĩa, anh ấy dũng cảm hy sinh.
- 上校 命令 士兵 们 在 甲板 上 集合
- Đại tá ra lệnh đoàn binh lính tụ tập trên sàn thượng.
- 为了 富国强兵 有识之士 纷纷 提出 变法
- Để làm cho đất nước ngày một mạnh mẽ hơn, những học sĩ đã lần lượt đề xuất ra những cải cách.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
义›
兵›