Đọc nhanh: 轻工兵 (khinh công binh). Ý nghĩa là: Công binh nhẹ.
轻工兵 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Công binh nhẹ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 轻工兵
- 工农兵
- công nông binh
- 工兵 部队
- bộ đội công binh.
- 津贴 帮助 员工 减轻 生活 负担
- Phụ cấp giúp nhân viên giảm bớt gánh nặng cuộc sống.
- 不要 看轻 环保 工作
- không nên xem thường công tác bảo vệ môi trường.
- 上旬 的 工作 任务 比较 轻松
- Công việc của 10 ngày đầu tháng tương đối dễ thở.
- 年轻 的 士兵 充满活力
- Các binh sĩ trẻ tràn đầy sức sống.
- 工作 结束 后 我 感觉 很 轻松
- Sau khi công việc kết thúc, tôi cảm thấy rất thư giãn.
- 今天 的 工作 很 轻松
- Công việc hôm nay rất nhẹ nhàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兵›
工›
轻›