就要 jiù yào
volume volume

Từ hán việt: 【tựu yếu】

Đọc nhanh: 就要 (tựu yếu). Ý nghĩa là: sẽ; sắp; sắp ... rồi. Ví dụ : - 明天就要放暑假了。 Ngày mai là được nghỉ hè rồi.. - 明天我们就要回国了。 Ngày mai là chúng tôi về nước rồi.. - 她就要上台演讲了。 Cô ấy sắp lên sân khấu phát biểu rồi.

Ý Nghĩa của "就要" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 TOCFL 3

就要 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. sẽ; sắp; sắp ... rồi

时间接近。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 明天 míngtiān 就要 jiùyào 放暑假 fàngshǔjià le

    - Ngày mai là được nghỉ hè rồi.

  • volume volume

    - 明天 míngtiān 我们 wǒmen 就要 jiùyào 回国 huíguó le

    - Ngày mai là chúng tôi về nước rồi.

  • volume volume

    - 就要 jiùyào 上台演讲 shàngtáiyǎnjiǎng le

    - Cô ấy sắp lên sân khấu phát biểu rồi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 就要

✪ 1. Chủ ngữ + (Danh từ chỉ thời gian) + 就要 + Động từ (+ Tân ngữ) +了

chủ thể sắp làm gì

Ví dụ:
  • volume

    - 姐姐 jiějie 下周 xiàzhōu 就要 jiùyào 结婚 jiéhūn le

    - Tuần sau chị tôi sắp kết hôn rồi.

  • volume

    - 下个月 xiàgeyuè 就要 jiùyào 毕业 bìyè le

    - Tháng sau anh ấy sắp tốt nghiệp rồi.

So sánh, Phân biệt 就要 với từ khác

✪ 1. 就要 vs 快要

Giải thích:

"就要..." và "快要..." đều thể hiện một hành động hoặc một tình huống sắp xảy ra, điều khác nhau là, nếu như trong câu khi có từ biểu thị thời gian cụ thể làm trạng ngữ, không thể dùng "快要 ...".

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 就要

  • volume volume

    - 不要 búyào 宽纵 kuānzòng 自己 zìjǐ 要求 yāoqiú 自己 zìjǐ 越严 yuèyán 进步 jìnbù jiù yuè kuài

    - không được buông thả bản thân, phải yêu cầu nghiêm khắc đối với bản thân thì tiến bộ mới nhanh.

  • volume volume

    - 一定 yídìng yào 捏紧 niējǐn le 要是 yàoshì 捏紧 niējǐn le 一煮 yīzhǔ jiù le

    - nhất định phải kẹp chặt, nếu không kẹp chặt, khi nấu sẽ bị vỡ bánh (gói há cảo)

  • volume volume

    - 一旦 yídàn 决心 juéxīn 就要 jiùyào 坚持到底 jiānchídàodǐ

    - Một khi quyết tâm, phải kiên trì đến cùng.

  • volume volume

    - 听说 tīngshuō 明天 míngtiān yào 考试 kǎoshì jiù 肝儿 gānér chàn

    - vừa nghe nói mai thi là anh ta run bắn cả người.

  • volume volume

    - xià 星期一 xīngqīyī 就要 jiùyào 演出 yǎnchū le 咱们 zánmen 得紧 déjǐn zhe liàn

    - thứ hai tuần tới biểu diễn, chúng ta phải luyện tập gấp rút.

  • volume volume

    - 从前 cóngqián 有些 yǒuxiē 商人 shāngrén 一听 yītīng 顾客 gùkè shì 外乡口音 wàixiāngkǒuyīn 往往 wǎngwǎng 就要 jiùyào qiāo 一下子 yīxiàzǐ

    - trước đây có một số người buôn bán, hễ nghe giọng nói của khách hàng là người nơi khác thì thường bắt chẹt.

  • - 不要 búyào 放弃 fàngqì 成功 chénggōng jiù zài 前方 qiánfāng

    - Đừng bỏ cuộc, thành công đang ở phía trước!

  • - 不要 búyào 拖延 tuōyán 问题 wèntí 马上 mǎshàng 解决 jiějué 现在 xiànzài jiù zuò

    - Đừng trì hoãn, vấn đề sẽ được giải quyết ngay, làm ngay bây giờ!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Uông 尢 (+9 nét)
    • Pinyin: Jiù
    • Âm hán việt: Tựu
    • Nét bút:丶一丨フ一丨ノ丶一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YFIKU (卜火戈大山)
    • Bảng mã:U+5C31
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:á 襾 (+3 nét)
    • Pinyin: Yāo , Yǎo , Yào
    • Âm hán việt: Yêu , Yếu
    • Nét bút:一丨フ丨丨一フノ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MWV (一田女)
    • Bảng mã:U+8981
    • Tần suất sử dụng:Rất cao