Đọc nhanh: 就要 (tựu yếu). Ý nghĩa là: sẽ; sắp; sắp ... rồi. Ví dụ : - 明天就要放暑假了。 Ngày mai là được nghỉ hè rồi.. - 明天我们就要回国了。 Ngày mai là chúng tôi về nước rồi.. - 她就要上台演讲了。 Cô ấy sắp lên sân khấu phát biểu rồi.
就要 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sẽ; sắp; sắp ... rồi
时间接近。
- 明天 就要 放暑假 了
- Ngày mai là được nghỉ hè rồi.
- 明天 我们 就要 回国 了
- Ngày mai là chúng tôi về nước rồi.
- 她 就要 上台演讲 了
- Cô ấy sắp lên sân khấu phát biểu rồi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 就要
✪ 1. Chủ ngữ + (Danh từ chỉ thời gian) + 就要 + Động từ (+ Tân ngữ) +了
chủ thể sắp làm gì
- 我 姐姐 下周 就要 结婚 了
- Tuần sau chị tôi sắp kết hôn rồi.
- 他 下个月 就要 毕业 了
- Tháng sau anh ấy sắp tốt nghiệp rồi.
So sánh, Phân biệt 就要 với từ khác
✪ 1. 就要 vs 快要
"就要...了" và "快要...了" đều thể hiện một hành động hoặc một tình huống sắp xảy ra, điều khác nhau là, nếu như trong câu khi có từ biểu thị thời gian cụ thể làm trạng ngữ, không thể dùng "快要 ...了".
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 就要
- 不要 宽纵 自己 , 要求 自己 越严 , 进步 就 越 快
- không được buông thả bản thân, phải yêu cầu nghiêm khắc đối với bản thân thì tiến bộ mới nhanh.
- 一定 要 捏紧 了 , 要是 不 捏紧 了 , 一煮 就 破 了
- nhất định phải kẹp chặt, nếu không kẹp chặt, khi nấu sẽ bị vỡ bánh (gói há cảo)
- 一旦 决心 , 就要 坚持到底
- Một khi quyết tâm, phải kiên trì đến cùng.
- 一 听说 明天 要 考试 , 他 就 肝儿 颤
- vừa nghe nói mai thi là anh ta run bắn cả người.
- 下 星期一 就要 演出 了 , 咱们 得紧 着 练
- thứ hai tuần tới biểu diễn, chúng ta phải luyện tập gấp rút.
- 从前 有些 商人 一听 顾客 是 外乡口音 , 往往 就要 敲 一下子
- trước đây có một số người buôn bán, hễ nghe giọng nói của khách hàng là người nơi khác thì thường bắt chẹt.
- 不要 放弃 , 成功 就 在 前方 !
- Đừng bỏ cuộc, thành công đang ở phía trước!
- 不要 拖延 , 问题 马上 解决 , 现在 就 做
- Đừng trì hoãn, vấn đề sẽ được giải quyết ngay, làm ngay bây giờ!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
就›
要›