Đọc nhanh: 轰雷贯耳 (oanh lôi quán nhĩ). Ý nghĩa là: sấm dậy bên tai; sấm nổ bên tai; sấm rền bên tai.
轰雷贯耳 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sấm dậy bên tai; sấm nổ bên tai; sấm rền bên tai
雷声贯入耳朵形容人名气大
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 轰雷贯耳
- 他 不过 是 个 孩子 耳
- Em ấy chỉ là một đứa trẻ mà thôi.
- 雷声 轰 轰响
- Tiếng sấm sét ầm ầm vang lên.
- 雷声 不断 轰响
- Tiếng sấm không ngừng nổ vang.
- 他 一贯 支持 朋友
- Anh ấy luôn ủng hộ bạn bè.
- 不要 把 群众 的 批评 当做 耳旁风
- không nên bỏ ngoài tai những lời phê bình của quần chúng.
- 闪电 之后 , 雷声 轰隆 作响
- Sau tia chớp là tiếng sấm vang dội.
- 久闻大名 , 如雷贯耳
- từ lâu đã nghe thấy tên tuổi, như sấm bên tai.
- 我 对 你 若 有 半分 辜负 五雷轰顶
- nếu anh phản bội e sẽ bị sét đánh
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
耳›
贯›
轰›
雷›