硬骨头 yìnggǔtou
volume volume

Từ hán việt: 【ngạnh cốt đầu】

Đọc nhanh: 硬骨头 (ngạnh cốt đầu). Ý nghĩa là: xương cốt cứng rắn, dạn đòn. Ví dụ : - 中国扶贫的工作已经进入啃硬骨头阶段 công tác xóa đói giảm nghèo của Trung Quốc đãđi vào giai đoạn “gặm xương cứng”.

Ý Nghĩa của "硬骨头" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

硬骨头 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. xương cốt cứng rắn

比喻坚强不屈的人

Ví dụ:
  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 扶贫 fúpín de 工作 gōngzuò 已经 yǐjīng 进入 jìnrù kěn 硬骨头 yìnggǔtou 阶段 jiēduàn

    - công tác xóa đói giảm nghèo của Trung Quốc đãđi vào giai đoạn “gặm xương cứng”.

✪ 2. dạn đòn

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 硬骨头

  • volume volume

    - shì 硬骨头 yìnggǔtou 从不 cóngbù 轻易 qīngyì 妥协 tuǒxié

    - Anh ấy là người kiên cường, không bao giờ dễ dàng nhượng bộ.

  • volume volume

    - 骨头 gǔtóu hěn yìng

    - Xương của anh ấy rất cứng.

  • volume volume

    - shì 硬骨头 yìnggǔtou

    - Anh ấy là người cứng cỏi.

  • volume volume

    - gǒu de 骨头 gǔtóu hěn 坚硬 jiānyìng

    - Xương của con chó rất cứng.

  • volume volume

    - 地面 dìmiàn shàng de 石头 shítou hěn 坚硬 jiānyìng

    - Những viên đá trên mặt đất rất cứng.

  • volume volume

    - de 评论 pínglùn 有点 yǒudiǎn 骨头 gǔtóu

    - Bình luận của anh ấy có chút chỉ trích.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 扶贫 fúpín de 工作 gōngzuò 已经 yǐjīng 进入 jìnrù kěn 硬骨头 yìnggǔtou 阶段 jiēduàn

    - công tác xóa đói giảm nghèo của Trung Quốc đãđi vào giai đoạn “gặm xương cứng”.

  • volume volume

    - rén de 骨头 gǔtóu yóu 206 kuài 组成 zǔchéng

    - Xương của con người được cấu thành từ 206 khối.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:đại 大 (+2 nét)
    • Pinyin: Tōu , Tóu , Tou
    • Âm hán việt: Đầu
    • Nét bút:丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+5934
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+7 nét)
    • Pinyin: Gěng , Yìng
    • Âm hán việt: Ngạnh
    • Nét bút:一ノ丨フ一一丨フ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MRMLK (一口一中大)
    • Bảng mã:U+786C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Pinyin: Gū , Gú , Gǔ
    • Âm hán việt: Cốt
    • Nét bút:丨フフ丶フ丨フ一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:BBB (月月月)
    • Bảng mã:U+9AA8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao