Đọc nhanh: 软硬件 (nhuyễn ngạnh kiện). Ý nghĩa là: phần mềm và phần cứng.
软硬件 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phần mềm và phần cứng
software and hardware
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 软硬件
- 奶奶 这人 是 个 嘴硬 心软 的
- Con người bà cứng miệng nhưng mềm lòng.
- 我们 需要 安装 新 的 软件
- Chúng ta cần cài đặt phần mềm mới.
- 公司 购买 了 新 硬件
- Công ty đã mua phần cứng mới.
- 两人 不 甘心 就 软磨硬泡 起来
- Hai người không thể giải hòa được liền tìm mọi cách để quấy rầy nhau.
- 公司 开始 运用 新 软件
- Công ty bắt đầu áp dụng phần mềm mới.
- 他们 测试 了 软件 的 性能
- Họ đã kiểm tra hiệu suất của phần mềm.
- 你 确定 要 卸载 这个 软件 吗 ?
- Bạn có chắc chắn muốn dỡ cài đặt phần mềm này không?
- 他们 成功 研发 了 新 软件
- Họ đã thành công trong việc nghiên cứu và phát triển phần mềm mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
件›
硬›
软›