Đọc nhanh: 软玉 (nhuyễn ngọc). Ý nghĩa là: nê-phrít; nephrite (khoáng chất).
软玉 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nê-phrít; nephrite (khoáng chất)
矿物,成分是Ca (Mg.Fe) 3 (SiO3) 4,粒状或块状,硬度5.5,多为绿色,半透明或不透明,有光泽,用作装饰品或雕刻材料
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 软玉
- 他 对 这块 玉 爱不释手 总戴 在 身上
- Anh ấy rất thích khối ngọc này, lúc nào cũng đeo trên người!
- 鼻子 受伤 严重 大量 软组织 缺损
- Mũi bị treo và mất nhiều mô mềm.
- 从 环状软骨 到 下颌骨 都 有伤
- Các vết thương từ nghiêm trọng đến ủy thác.
- 他 在 碾 玉米
- Anh ấy đang xay ngô.
- 他 保存 重要 材料 在 软碟 里
- Anh ta giữ tài liệu quan trọng trong đĩa mềm.
- 他 发现 对方 软弱 得 毫无 抵抗力
- Anh ta thấy rằng đối thủ quá yếu, không có sực chống cự .
- 他们 测试 了 软件 的 性能
- Họ đã kiểm tra hiệu suất của phần mềm.
- 他 发现 一块 浑朴 的 美玉
- Anh ấy phát hiện một viên ngọc đẹp tự nhiên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
玉›
软›