Đọc nhanh: 软体 (nhuyễn thể). Ý nghĩa là: phần mềm (Tw) / thân mềm (động vật); nhuyễn thể. Ví dụ : - 柔软体操。 thể thao dẻo dai.. - 硬体主管请软体主管帮他代名一个申购单 Chủ quản phần cứng nhờ chủ quản phần mềm ký thay một phiếu mua
软体 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phần mềm (Tw) / thân mềm (động vật); nhuyễn thể
- 柔软体操
- thể thao dẻo dai.
- 硬体 主管 请 软体 主管 帮 他 代名 一个 申购 单
- Chủ quản phần cứng nhờ chủ quản phần mềm ký thay một phiếu mua
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 软体
- 柔软体操
- thể thao dẻo dai.
- 身体 变得 很 酥软
- Thân thể trở nên rất yếu mềm.
- 病 虽 好 了 , 身体 还是 软绵绵 的
- bệnh đã khỏi, nhưng người vẫn còn yếu.
- 蜗牛 是 一种 软体动物
- Ốc sên là một loài nhuyễn thể.
- 老人 的 身体 软绵绵 , 让 孩子 担心
- Sức khoẻ của người già yếu, khiến các con rất lo lắng.
- 她 的 身体 总是 软绵绵 的 , 干不了 重活
- Cơ thể cô ấy luôn yếu đuối, không làm được việc nặng.
- 硬体 主管 请 软体 主管 帮 他 代名 一个 申购 单
- Chủ quản phần cứng nhờ chủ quản phần mềm ký thay một phiếu mua
- 这个 软件 的 用户 体验 很 好
- Trải nghiệm người dùng của phần mềm này rất tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
体›
软›