Đọc nhanh: 轮机长 (luân cơ trưởng). Ý nghĩa là: Máy trưởng.
轮机长 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Máy trưởng
1、组织轮机部的全面工作,并对其他部门所管设备的技术管理进行监督和指导;
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 轮机长
- 安装 电话机 与 总机 接通 要 多长时间
- Cài đặt máy điện thoại và kết nối với tổng đài mất bao lâu?
- 机器 保养 得 好 , 可以 延长 使用 年限
- máy móc bảo trì tốt mới xài được lâu
- 及至 中午 轮船 才 开进 长江三峡
- mãi đến giữa trưa thuyền mới đi vào vùng Tam Hiệp, Trường Giang.
- 从 上海 到 武汉 , 可以 搭 长江 轮船 , 要 不 绕道 坐火车 也 行
- từ Thượng Hải đi Vũ Hán, có thể đi bằng tàu thuỷ sông Trường Giang, nếu không thì đi xe lửa vòng cũng được.
- 长江下游 可以 行驶 万吨 轮船
- Hạ lưu Trường Giang có thể chạy tàu vạn tấn.
- 明儿 你 长大 了 , 也 学开 拖拉机
- mai đây con lớn lên cũng học lái máy cày.
- 他 擅长 修理 机器
- Anh ấy giỏi sửa chữa máy móc.
- 找 那位 副 机长 来
- Tìm vị phó phi công kia đến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
机›
轮›
长›