转送 zhuǎnsòng
volume volume

Từ hán việt: 【chuyển tống】

Đọc nhanh: 转送 (chuyển tống). Ý nghĩa là: chuyển giao; chuyển, chuyển tặng; tặng lại; biếu lại. Ví dụ : - 这是刚收到的急件请你立即转送给他。 vừa nhận được văn kiện khẩn cấp, xin anh lập tức giao cho anh ấy.. - 这本书是老张送给他的他又转送给我了。 cuốn sách ông Trương tặng cho anh ấy, anh ấy lại tặng lại cho tôi.

Ý Nghĩa của "转送" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

转送 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. chuyển giao; chuyển

转交

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè shì gāng 收到 shōudào de 急件 jíjiàn qǐng 立即 lìjí zhuǎn 送给 sònggěi

    - vừa nhận được văn kiện khẩn cấp, xin anh lập tức giao cho anh ấy.

✪ 2. chuyển tặng; tặng lại; biếu lại

转赠

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 本书 běnshū shì 老张 lǎozhāng 送给 sònggěi de yòu zhuǎn 送给 sònggěi le

    - cuốn sách ông Trương tặng cho anh ấy, anh ấy lại tặng lại cho tôi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 转送

  • volume volume

    - zhè 本书 běnshū shì 老张 lǎozhāng 送给 sònggěi de yòu zhuǎn 送给 sònggěi le

    - cuốn sách ông Trương tặng cho anh ấy, anh ấy lại tặng lại cho tôi.

  • volume volume

    - 事情 shìqing méi 变差 biànchà 反而 fǎnér yǒu 好转 hǎozhuǎn

    - Sự việc không tệ đi, ngược lại có chuyển biến tốt.

  • volume volume

    - 齿轮 chǐlún 带动 dàidòng le 机器 jīqì 运转 yùnzhuàn

    - Bánh răng làm cho máy móc hoạt động.

  • volume volume

    - 产销 chǎnxiāo 直接 zhíjiē 挂钩 guàgōu 减少 jiǎnshǎo 中转 zhōngzhuǎn 环节 huánjié

    - sản xuất và tiêu thụ nên liên hệ trực tiếp với nhau, giảm bớt khâu trung gian.

  • volume volume

    - 为了 wèile 庆祝 qìngzhù 这个 zhègè 历史性 lìshǐxìng de 转折 zhuǎnzhé

    - Để kỷ niệm bước ngoặt lịch sử này

  • volume volume

    - 买束 mǎishù 鲜花 xiānhuā 送给 sònggěi nín nín shuō xiā 花钱 huāqián 买盒 mǎihé 蛋糕 dàngāo 送给 sònggěi nín nín shuō tài 费钱 fèiqián

    - Mua cho bạn một bó hoa, bạn nói là hoang phí tiền; mua một hộp bánh cho bạn, bạn nói rằng nó lãng phí.

  • volume volume

    - 买一送一 mǎiyīsòngyī tài 划算 huásuàn le

    - Mua một tặng một, quá hời.

  • volume volume

    - zhè shì gāng 收到 shōudào de 急件 jíjiàn qǐng 立即 lìjí zhuǎn 送给 sònggěi

    - vừa nhận được văn kiện khẩn cấp, xin anh lập tức giao cho anh ấy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Xa 車 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhuǎi , Zhuǎn , Zhuàn
    • Âm hán việt: Chuyến , Chuyển
    • Nét bút:一フ丨一一一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KQQNI (大手手弓戈)
    • Bảng mã:U+8F6C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+6 nét)
    • Pinyin: Sòng
    • Âm hán việt: Tống
    • Nét bút:丶ノ一一ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YTK (卜廿大)
    • Bảng mã:U+9001
    • Tần suất sử dụng:Rất cao