Đọc nhanh: 转移视线 (chuyển di thị tuyến). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) để chuyển sự chú ý của một người, chuyển hướng sự chú ý, chuyển mắt của một người.
转移视线 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) để chuyển sự chú ý của một người
(fig.) to shift one's attention
✪ 2. chuyển hướng sự chú ý
to divert attention
✪ 3. chuyển mắt của một người
to shift one's eyes
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 转移视线
- 你别 转移 话题
- Bạn đừng có mà đổi chủ đề (đánh trống lảng).
- 他们 正在 转移 物资
- Họ đang chuyển hàng hóa.
- 她 把 视线 移 到 前方
- Cô ấy chuyển tầm mắt về phía trước.
- 人有 两只 眼睛 , 视线 平行 的 , 所以 应当 平等 看人
- Con người có hai mắt và đường nhìn song song, vì vậy chúng ta nên nhìn mọi người như nhau
- 他们 奉命 转移 到 新 地点
- Họ phụng mệnh đi đến địa điểm mới.
- 他 把 视线 转 到 窗外
- Anh ấy hướng ánh mắt ra ngoài cửa sổ.
- 你 在 这样 弱 的 光线 下 看书 会 损伤 视力 的
- Đọc sách dưới ánh sáng yếu như vậy sẽ gây tổn thương cho thị lực của bạn.
- 关于 瞬间 转移 有 一个 问题
- Đây là vấn đề với dịch chuyển tức thời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
移›
线›
视›
转›