视线 shìxiàn
volume volume

Từ hán việt: 【thị tuyến】

Đọc nhanh: 视线 (thị tuyến). Ý nghĩa là: đường nhìn; tầm mắt; tầm nhìn, ánh mắt; ánh nhìn. Ví dụ : - 他的视线被高楼大夏·阻挡。 Tầm mắt của anh ấy bị các tòa nhà cao tầng che khuất.. - 我的视线穿过茂密的树林。 Tầm nhìn của tôi vượt qua những cây cối rậm rạp.. - 她的视线越过雄伟的山峰。 Tầm nhìn của cô ấy vượt ra ngoài những đỉnh núi hùng vĩ.

Ý Nghĩa của "视线" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

视线 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. đường nhìn; tầm mắt; tầm nhìn

用眼睛看东西时,眼睛和物体之间的假想直线

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 视线 shìxiàn bèi 高楼 gāolóu 大夏 dàxià · 阻挡 zǔdǎng

    - Tầm mắt của anh ấy bị các tòa nhà cao tầng che khuất.

  • volume volume

    - de 视线 shìxiàn 穿过 chuānguò 茂密 màomì de 树林 shùlín

    - Tầm nhìn của tôi vượt qua những cây cối rậm rạp.

  • volume volume

    - de 视线 shìxiàn 越过 yuèguò 雄伟 xióngwěi de 山峰 shānfēng

    - Tầm nhìn của cô ấy vượt ra ngoài những đỉnh núi hùng vĩ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. ánh mắt; ánh nhìn

比喻注意的方向和目标

Ví dụ:
  • volume volume

    - 学生 xuésheng de 视线 shìxiàn 集中 jízhōng zài 黑板 hēibǎn shàng

    - Ánh mắt của học sinh tập trung vào bảng đen.

  • volume volume

    - 观众 guānzhòng de 视线 shìxiàn 关注 guānzhù 激烈 jīliè de 比赛 bǐsài

    - Ánh mắt của khán giả tập trung vào trận đấu kịch tính.

  • volume volume

    - de 视线 shìxiàn 紧盯 jǐndīng 电脑屏幕 diànnǎopíngmù

    - Ánh nhìn của tôi tập trung vào màn hình máy tính.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 视线

✪ 1. 把 + 视线 + Động từ(转到/移到/对准/投向) + Tân ngữ

câu chữ "把"

Ví dụ:
  • volume

    - 视线 shìxiàn zhuǎn dào 窗外 chuāngwài

    - Anh ấy hướng ánh mắt ra ngoài cửa sổ.

  • volume

    - 视线 shìxiàn dào 前方 qiánfāng

    - Cô ấy chuyển tầm mắt về phía trước.

✪ 2. 视线 + Động từ

Ví dụ:
  • volume

    - de 视线 shìxiàn sǎo guò 全场 quánchǎng

    - Anh ấy hướng ánh mắt ra ngoài cửa sổ.Ánh mắt của anh ấy quét qua toàn bộ sân khấu.

  • volume

    - 视线 shìxiàn 停留 tíngliú zài 身上 shēnshàng

    - Ánh mắt dừng lại trên người anh ấy.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 视线

  • volume volume

    - 光线 guāngxiàn 不好 bùhǎo 看书 kànshū 容易 róngyì 损害 sǔnhài 视力 shìlì

    - Ánh sáng không đủ, xem sách dễ gây hại mắt.

  • volume volume

    - 视线 shìxiàn dào 前方 qiánfāng

    - Cô ấy chuyển tầm mắt về phía trước.

  • volume volume

    - 挡住 dǎngzhù le de 视线 shìxiàn

    - Anh ta che khuất tầm nhìn của tôi.

  • volume volume

    - 人有 rényǒu 两只 liǎngzhǐ 眼睛 yǎnjing 视线 shìxiàn 平行 píngxíng de 所以 suǒyǐ 应当 yīngdāng 平等 píngděng 看人 kànrén

    - Con người có hai mắt và đường nhìn song song, vì vậy chúng ta nên nhìn mọi người như nhau

  • volume volume

    - duǒ zhe de 视线 shìxiàn

    - Cô ấy đang tránh ánh mắt của tôi.

  • volume volume

    - 视线 shìxiàn zhuǎn dào 窗外 chuāngwài

    - Anh ấy hướng ánh mắt ra ngoài cửa sổ.

  • volume volume

    - de 视线 shìxiàn 越过 yuèguò 雄伟 xióngwěi de 山峰 shānfēng

    - Tầm nhìn của cô ấy vượt ra ngoài những đỉnh núi hùng vĩ.

  • volume volume

    - 没有 méiyǒu 人敢 réngǎn 视线 shìxiàn 离开 líkāi 地面 dìmiàn

    - Không ai dám dời mắt khỏi mặt đất.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • 线

    pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin: Xiàn
    • Âm hán việt: Tuyến
    • Nét bút:フフ一一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMIJ (女一戈十)
    • Bảng mã:U+7EBF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+4 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thị
    • Nét bút:丶フ丨丶丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IFBHU (戈火月竹山)
    • Bảng mã:U+89C6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao