Đọc nhanh: 视线 (thị tuyến). Ý nghĩa là: đường nhìn; tầm mắt; tầm nhìn, ánh mắt; ánh nhìn. Ví dụ : - 他的视线被高楼大夏·阻挡。 Tầm mắt của anh ấy bị các tòa nhà cao tầng che khuất.. - 我的视线穿过茂密的树林。 Tầm nhìn của tôi vượt qua những cây cối rậm rạp.. - 她的视线越过雄伟的山峰。 Tầm nhìn của cô ấy vượt ra ngoài những đỉnh núi hùng vĩ.
视线 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đường nhìn; tầm mắt; tầm nhìn
用眼睛看东西时,眼睛和物体之间的假想直线
- 他 的 视线 被 高楼 大夏 · 阻挡
- Tầm mắt của anh ấy bị các tòa nhà cao tầng che khuất.
- 我 的 视线 穿过 茂密 的 树林
- Tầm nhìn của tôi vượt qua những cây cối rậm rạp.
- 她 的 视线 越过 雄伟 的 山峰
- Tầm nhìn của cô ấy vượt ra ngoài những đỉnh núi hùng vĩ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. ánh mắt; ánh nhìn
比喻注意的方向和目标
- 学生 的 视线 集中 在 黑板 上
- Ánh mắt của học sinh tập trung vào bảng đen.
- 观众 的 视线 关注 激烈 的 比赛
- Ánh mắt của khán giả tập trung vào trận đấu kịch tính.
- 我 的 视线 紧盯 电脑屏幕
- Ánh nhìn của tôi tập trung vào màn hình máy tính.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 视线
✪ 1. 把 + 视线 + Động từ(转到/移到/对准/投向) + Tân ngữ
câu chữ "把"
- 他 把 视线 转 到 窗外
- Anh ấy hướng ánh mắt ra ngoài cửa sổ.
- 她 把 视线 移 到 前方
- Cô ấy chuyển tầm mắt về phía trước.
✪ 2. 视线 + Động từ
- 他 的 视线 扫 过 全场
- Anh ấy hướng ánh mắt ra ngoài cửa sổ.Ánh mắt của anh ấy quét qua toàn bộ sân khấu.
- 视线 停留 在 他 身上
- Ánh mắt dừng lại trên người anh ấy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 视线
- 光线 不好 看书 容易 损害 视力
- Ánh sáng không đủ, xem sách dễ gây hại mắt.
- 她 把 视线 移 到 前方
- Cô ấy chuyển tầm mắt về phía trước.
- 他 挡住 了 我 的 视线
- Anh ta che khuất tầm nhìn của tôi.
- 人有 两只 眼睛 , 视线 平行 的 , 所以 应当 平等 看人
- Con người có hai mắt và đường nhìn song song, vì vậy chúng ta nên nhìn mọi người như nhau
- 她 躲 着 我 的 视线
- Cô ấy đang tránh ánh mắt của tôi.
- 他 把 视线 转 到 窗外
- Anh ấy hướng ánh mắt ra ngoài cửa sổ.
- 她 的 视线 越过 雄伟 的 山峰
- Tầm nhìn của cô ấy vượt ra ngoài những đỉnh núi hùng vĩ.
- 没有 人敢 把 视线 离开 地面
- Không ai dám dời mắt khỏi mặt đất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
线›
视›