Đọc nhanh: 转注 (chuyển chú). Ý nghĩa là: chuyển chú; chú thích lẫn nhau.
转注 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chuyển chú; chú thích lẫn nhau
六书之一许慎《说文解字·叙》:'转注者,建类一首,同意相受,考、老是也'后人的解释很分歧,比较可信的是清代戴震、段玉裁的说法他们认为转注就是互训,意义上相 同或相近的字彼此互相解释如《说文》'老'字的解释是'考也','考'字的解释是'老也',以'考'注'老',以'老'注'考',所以叫转注
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 转注
- 危险 叶片 旋转 注意安全
- Nguy hiểm: Lưỡi cắt quay, chú ý đến an toàn.
- 她 把 注意力 转移 了
- Cô ấy đã chuyển sự chú ý.
- 不能 把 事故 的 责任 转嫁 于 人
- không thể đổ trách nhiệm cho người khác.
- 转机 时要 注意 时间
- Khi chuyển máy bay cần chú ý thời gian.
- 他 目不转睛 地 注视 着 窗外
- Anh ấy nhìn chằm chằm ra ngoài cửa sổ.
- 中医 注重 整体 调理
- Đông y chú trọng đến việc điều chỉnh tổng thể.
- 严密 注视 形势 的 发展
- theo dõi chặt chẽ sự phát triển của tình hình
- 世界杯 吸引 了 全球 的 关注
- World Cup thu hút sự chú ý toàn cầu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
注›
转›