Đọc nhanh: 轩冕 (hiên miện). Ý nghĩa là: xe ngựa và vương miện (biểu tượng của những người quan trọng), (nghĩa bóng) hoàng gia và chức sắc.
轩冕 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. xe ngựa và vương miện (biểu tượng của những người quan trọng)
chariot and crown (symbols of important persons)
✪ 2. (nghĩa bóng) hoàng gia và chức sắc
fig. royals and dignitaries
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 轩冕
- 气宇轩昂
- phong thái hiên ngang
- 烟囱 高轩 冒 黑烟
- Ống khói cao ngất phun ra khói đen.
- 庭院 深处 一轩 房
- Phía sâu trong sân vườn có một căn phòng có cửa sổ.
- 女王 加冕 礼仪 很 隆重
- Nghi lễ khoác vương miện của nữ hoàng rất trọng thể.
- 街头 停着 一辆 轩车
- Ở đầu đường có một chiếc xe.
- 那 是 一架 漂亮 的 加冕 马车
- Đó là một chiếc xe ngựa trang trí đẹp.
- 衮 冕 ( 衮 服 和 冕旒 )
- cổn miện; áo cổn mũ miện
- 湖边 有座 小轩 屋
- Bên hồ có một ngôi nhà nhỏ có cửa sổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冕›
轩›