Đọc nhanh: 泥涂轩冕 (nê đồ hiên miện). Ý nghĩa là: coi thường chức tước và chức vụ cao.
泥涂轩冕 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. coi thường chức tước và chức vụ cao
to despise titles and high offices
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 泥涂轩冕
- 涂泥 弄脏 鞋子
- Bùn làm bẩn giày.
- 他 乱涂乱画 , 脏 了 桌子
- Anh ta vẽ bậy, làm bẩn cái bàn.
- 精制 石灰 胶泥 精制 石灰 胶泥 , 用于 在 灰泥 表层 涂抹 成膜
- Phấn đá vôi tinh chế được sử dụng để phủ một lớp màng trên bề mặt vữa.
- 他 乘坐 着 华丽 轩车
- Anh ấy đi trên chiếc xe sang trọng có màn che.
- 脚下 涂泥 很湿 滑
- Bùn dưới chân rất trơn trượt.
- 为了 国家 的 利益 即使 肝脑涂地 我 也 在所不惜
- Vì lợi ích của đất nước, dù khó khăn gian khổ cũng không quản ngại khó khăn.
- 他们 正在 捻 河里 的 淤泥
- Họ đang nạo vét bùn dưới sông.
- 他 一向 老谋深算 却 没 料到 今日 会 一败涂地
- Hắn luôn bày mưu tính kế, nhưng thật không ngờ lại có ngày hôm nay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冕›
泥›
涂›
轩›