Đọc nhanh: 装甲车辆 (trang giáp xa lượng). Ý nghĩa là: xe bọc thép.
装甲车辆 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xe bọc thép
armored vehicles
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 装甲车辆
- 装甲车
- xe bọc thép; xe thiết giáp
- 装甲部队 部署 装甲车辆 的 战斗部队 , 如 坦克
- Đơn vị xe tăng là một đơn vị chiến đấu trong lực lượng thiết giáp được triển khai xe tăng.
- 他们 驾驶 着 装甲车 前进
- Họ lái xe bọc thép đi về phía trước.
- 柩 车 装运 棺材 去 教堂 或 墓地 的 车辆
- Xe chở quan tài đưa đến nhà thờ hoặc nghĩa địa.
- 卡车 装不下 , 格外 找 了 一辆 大车
- Xe tải xếp không hết, phải kiếm một chiếc khác to hơn.
- 这辆 车装 不满 货物
- Xe này chất không đầy hàng hóa.
- 这辆 自行车 需要 组装
- Chiếc xe đạp này cần lắp ráp.
- 在 师 主力部队 之前 先行 派出 装甲车 去 侦察 敌军 的 活动
- Tiền đội xe tăng được phái đi trinh sát hoạt động của địch trước khi lực lượng chính của giáo viên ra trận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
甲›
装›
车›
辆›