Đọc nhanh: 车子 (xa tử). Ý nghĩa là: xe (thường chỉ xe nhỏ), xe đạp. Ví dụ : - 大伙用死劲儿来拉,终于把车子拉出了泥坑。 mọi người dùng hết sức để kéo, cuối cùng đã kéo được xe ra khỏi đầm lầy.. - 半路上,车子却掉链子了。 Trên đường đi, xe bị tụt xích.. - 胡同太窄,车子掉不了头。 hẻm hẹp quá, quay đầu xe không được.
✪ 1. xe (thường chỉ xe nhỏ)
车 (多指小型的)
- 大伙 用 死劲儿 来 拉 , 终于 把 车子 拉出 了 泥坑
- mọi người dùng hết sức để kéo, cuối cùng đã kéo được xe ra khỏi đầm lầy.
- 半路上 , 车子 却 掉 链子 了
- Trên đường đi, xe bị tụt xích.
- 胡同 太窄 , 车子 掉 不了 头
- hẻm hẹp quá, quay đầu xe không được.
- 过往 的 车子 , 都 满满当当 地载 着 建筑材料
- xe qua lại đều chở đầy ắp vật liệu xây dựng.
- 车子 在 道 上 晃晃悠悠 , 慢慢腾腾 地 走 着
- chiếc xe lắc la lắc lư ì à ì ạch chạy trên con đường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
车子 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xe đạp
自行车
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 车子
- 他 勒紧 牛车 的 绳子
- Anh ấy buộc chặt sợi dây của xe bò.
- 他 的 妻子 在 车祸 中 丧生
- Người vợ của anh ta đã qua đời trong một vụ tai nạn giao thông.
- 像是 汽车 炸弹 爆炸 之后 的 样子
- Trông giống như kết quả của một vụ đánh bom xe hơi.
- 她 的 裙子 卷进 自行车 链子 里
- Váy của cô ấy cuốn vào dây xích của xe đạp.
- 你 的 自行车 修好 了 转转 车轮 检查 车闸 磨不磨 轮子
- Xe đạp của bạn đã được sửa xong, xoay bánh xe để kiểm tra xem phanh có bị mòn hay không.
- 他 买不起 一辆 汽车 , 更 不要 说 一套 房子 了
- Anh ta không có khả năng mua một chiếc ô tô, ít hơn một ngôi nhà.
- 不要 把 身子 从 车窗 探出去
- Đừng thò người ra khỏi cửa sổ xe.
- 你 的 车子 使用 高级 汽油 可以 增大 马力
- Việc sử dụng nhiên liệu cao cấp trong xe của bạn có thể tăng cường công suất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
车›