Đọc nhanh: 车线 (xa tuyến). Ý nghĩa là: Chỉ may. Ví dụ : - 公共汽车线路。 tuyến xe buýt
车线 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chỉ may
- 公共汽车 线路
- tuyến xe buýt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 车线
- 深入 车间 慰问 一线 工人
- trực tiếp vào phân xưởng thăm hỏi công nhân.
- 这 条 线路 有 三班 火车
- Tuyến này có ba chuyến tàu.
- 那辆车 突然 撞 向 了 路边 的 电线杆
- Chiếc xe đó đột nhiên đâm vào cột điện bên đường.
- 他 偷走 了 巡逻车 上 的 便携式 无线电
- Anh ta đã lấy trộm bộ đàm cầm tay từ xe của đội.
- 他们 得 乘车 直到 路线 的 终点
- Họ phải đi xe cho đến cuối tuyến đường.
- 成群结队 的 大车 装着 军火 、 粮秣 去 支援前线
- đại quân kết thành từng đội, sắp xếp vũ khí đạn dược, lương thực chi viện cho tiền tuyến.
- 这 条 缆车 线路 很长
- Tuyến cáp treo này rất dài.
- 这些 火车头 在 1940 年 以前 一直 在 大 西部 铁路线 上 运行
- Những đầu tàu này đã hoạt động trên tuyến đường đường sắt miền Tây lớn cho đến trước năm 1940.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
线›
车›