Đọc nhanh: 分左右 (phân tả hữu). Ý nghĩa là: Chia trái phải. Ví dụ : - 事故发生在9点30分左右. Vụ tai nạn xảy ra vào khoảng 9 giờ 30.
分左右 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chia trái phải
分左右是指分清楚左右,是幼儿空间知觉能力的基础之一。
- 事故 发生 在 9 点 30 分 左右
- Vụ tai nạn xảy ra vào khoảng 9 giờ 30.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分左右
- 事故 发生 在 9 点 30 分 左右
- Vụ tai nạn xảy ra vào khoảng 9 giờ 30.
- 你 在 左 , 我 在 右 , 他 夹 在 中间
- Cậu bên trái, tôi bên phải, anh ấy bị kẹp ở chính giữa.
- 他 是 个 左撇子 , 所以 左手 拿 餐刀 , 右手 执 餐叉
- Anh ấy thuận tay trái nên cầm dao ở tay trái và nĩa ở tay phải.
- 从 左右 两翼 夹攻 敌人
- Tấn công kẻ thù từ hai cánh trái và phải.
- 他 的 想法 被 利益 左右
- Ý kiến của cậu ta bị lợi ích chi phối.
- 不要 左顾右盼 !
- Đừng nhìn ngang nhìn dọc!
- 进行 踏步机 运动 30 分钟 能 帮助 消耗 200 左右 的 热量
- 30 phút tập thể dục trên máy chạy bộ có thể giúp đốt cháy khoảng 200 calo
- 他 在 课堂 上 左顾右盼
- Anh ta nhìn ngang nhìn dọc trong lớp học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
右›
左›