Đọc nhanh: 公车站 (công xa trạm). Ý nghĩa là: Trạm xe buýt. Ví dụ : - 我在公车站拾到一个钱包後,便设法寻找失主。 Sau khi tôi tìm thấy một chiếc ví ở trạm xe buýt, tôi đã cố gắng tìm chủ nhân.
公车站 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Trạm xe buýt
- 我 在 公车站 拾 到 一个 钱包 後 便 设法 寻找 失主
- Sau khi tôi tìm thấy một chiếc ví ở trạm xe buýt, tôi đã cố gắng tìm chủ nhân.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公车站
- 我 在 车站 等待 公交车
- Tôi đang chờ xe buýt ở trạm xe.
- 我 每天 7 点半 在 公交车站 等 公交车
- Tôi đợi xe buýt ở bến xe lúc 7h30 hàng ngày
- 我 在 公车站 拾 到 一个 钱包 後 便 设法 寻找 失主
- Sau khi tôi tìm thấy một chiếc ví ở trạm xe buýt, tôi đã cố gắng tìm chủ nhân.
- 最近 的 公共厕所 在 车站
- Nhà vệ sinh công cộng gần nhất nằm ở nhà ga.
- 我 在 车站 等 公交
- Tôi đang chờ xe buýt ở bến.
- 公交车 上 座位 有限 , 常常 人满为患 , 有时候 需要 站 着 乘车
- Chỗ ngồi trên xe buýt có hạn nên thường xuyên bị quá tải nên đôi khi bạn phải đứng khi đi xe.
- 公交车站 离 我家 很近
- Trạm xe buýt gần nhà tôi.
- 我 每天 都 在 公交车站 等车 上班
- Tôi hàng ngày đều đợi xe buýt ở trạm để đi làm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
公›
站›
车›