Đọc nhanh: 开进车站 (khai tiến xa trạm). Ý nghĩa là: Chạy vào ga, lái xe vào ga.
开进车站 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chạy vào ga, lái xe vào ga
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开进车站
- 打开 车门 , 他 一头 钻 了 进去
- vừa mở cửa xe nó đã chui ngay vào.
- 火车 正 进站
- Chuyến tàu đang vào ga.
- 胡同 太窄 , 卡车 开 不 进去
- ngõ hẹp, xe tải không vào được.
- 今天 亏了 你 开车 送 我 , 要 不 我 就 进不了 考场 了
- May mà hôm nay có anh lái xe đưa tôi đi, nếu không thì tôi vago vào trường thi được rồi
- 火车 缓缓 地 进站
- Tàu hỏa đi vào nhà ga chậm rãi.
- 事情 真 不 凑巧 , 刚 赶到 汽车站 , 车 就 开 了
- sự việc thật không may, vừa mới chạy đến được trạm xe thì xe đã chạy mất rồi.
- 车子 开进 了 巷
- Chiếc xe đi vào đường hầm.
- 火车 已经 开行 , 站上 欢送 的 人们 还 在 挥手致意
- tàu xe đã bắt đầu khởi hành, người đưa tiễn trên ga vẫn còn vẫy tay chào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
开›
站›
车›
进›