Đọc nhanh: 车用接插件 (xa dụng tiếp sáp kiện). Ý nghĩa là: đầu nối trên ô tô.
车用接插件 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đầu nối trên ô tô
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 车用接插件
- 上山 时 , 马 用力 拉 拽 着 马车 的 挽绳
- Khi lên núi, con ngựa cố gắng kéo dây cương của xe ngựa.
- 他们 用水 车车 水 灌溉 田地
- Họ dùng guồng nước để tưới tiêu ruộng.
- 他们 用 卡车 运煤
- Họ sử dụng xe tải để vận chuyển than.
- 一位 太太 用 一辆 手推车 送来 一块 饼干 , 这块 饼干 几乎 有 500 磅重
- Một bà đưa đến một chiếc xe đẩy mang một chiếc bánh quy, chiếc bánh quy này nặng gần 500 pound.
- 他 正在 用 电焊 焊接 钢管
- Anh ấy đang hàn ống thép bằng hàn điện.
- 一件 小 事情 , 用不着 这么 渲染
- việc cỏn con, không cần phải thổi phồng như vậy.
- 事情 一件 紧接着 一件 发生
- Sự việc xảy ra liên tiếp.
- 吊车 一种 通常 配有 联接 在 传送带 上 的 吊桶 或 戽 斗 , 用来 举起 材料
- Xe cần cẩu là một loại xe thường được trang bị thùng hoặc cái xô treo được kết nối với băng chuyền, được sử dụng để nâng lên các vật liệu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
件›
接›
插›
用›
车›