Đọc nhanh: 躲不过 (đoá bất quá). Ý nghĩa là: Không thể trốn tránh; không thể che giấu. Ví dụ : - 这次你躲不过了,赶紧把这份作业完成吧 Lần này em không thể trốn được nữa rồi, mau hoàn thành công việc ngay.
躲不过 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Không thể trốn tránh; không thể che giấu
- 这次 你 躲 不过 了 , 赶紧 把 这份 作业 完成 吧
- Lần này em không thể trốn được nữa rồi, mau hoàn thành công việc ngay.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 躲不过
- 一个 杀手 不会 对 威纳 过度 杀戮
- Một kẻ tấn công sẽ giết Werner.
- 不好意思 , 请 借过一下
- xin lỗi, đi nhờ một chút
- 不要 过多地 注意 那些 枝枝节节
- không nên chú ý quá nhiều đến những chi tiết vụn vặt.
- 不管 在 什么 场合 , 他 从没 犯过 憷
- cho dù trong bất cứ trường hợp nào, anh ấy cũng không lo sợ
- 一听 这话 不是味儿 , 就 反过来 追问
- vừa nghe lời kỳ lạ này, liền hỏi lại ngay.
- 一些 独居 的 男人 宁肯 靠 罐头食品 过日子 , 也 不愿 自己 烧饭 吃
- Một số đàn ông sống một mình thà ăn đồ hộp còn hơn là tự nấu ăn.
- 这次 你 躲 不过 了 , 赶紧 把 这份 作业 完成 吧
- Lần này em không thể trốn được nữa rồi, mau hoàn thành công việc ngay.
- 不用 谢谢 , 我 已经 吃 过 了
- Không cần đâu, cảm ơn, tôi đã ăn rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
躲›
过›