Đọc nhanh: 春耕 (xuân canh). Ý nghĩa là: cày bừa vụ xuân; cấy chiêm. Ví dụ : - 打好春耕生产这一仗。 đánh thắng trận sản xuất vụ xuân này.. - 春耕夏耘 ,秋收冬藏。 mùa xuân cày cấy, mùa hè làm cỏ, mùa thu thu hoạch, mùa đông cất giữ.. - 正当春耕之时 đúng lúc cấy vụ xuân.
春耕 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cày bừa vụ xuân; cấy chiêm
春季播种之前,翻松土地
- 打 好 春耕生产 这一仗
- đánh thắng trận sản xuất vụ xuân này.
- 春耕夏耘 , 秋收冬藏
- mùa xuân cày cấy, mùa hè làm cỏ, mùa thu thu hoạch, mùa đông cất giữ.
- 正当 春耕 之 时
- đúng lúc cấy vụ xuân.
- 春耕 前要 把 地丈 完
- trước khi cày bừa vụ xuân nên hoàn tất việc đo đạc.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 春耕
- 打 好 春耕生产 这一仗
- đánh thắng trận sản xuất vụ xuân này.
- 新春 将近 , 农民 忙 着 备耕
- Năm mới đang đến gần, nông dân đang tất bật chuẩn bị cho việc trồng trọt.
- 开春 了 , 农民 都 忙 着 耕种 土地
- vào mùa xuân, nông dân bận rộn cày cấy trồng trọt.
- 供销社 已经 把 春耕 的 农业 物资 准备 齐全
- Hợp tác xã Cung Tiêu đã chuẩn bị sẵn sàng vật tư nông nghiệp để cày cấy vụ xuân.
- 正当 春耕 之 时
- đúng lúc cấy vụ xuân.
- 春耕 前要 把 地丈 完
- trước khi cày bừa vụ xuân nên hoàn tất việc đo đạc.
- 春耕夏耘 , 秋收冬藏
- mùa xuân cày cấy, mùa hè làm cỏ, mùa thu thu hoạch, mùa đông cất giữ.
- 春华秋实 , 没有 平日 辛苦 耕耘 , 哪有 今天 丰富 的 收获
- Xuân hoa thu thực, không trải qua những ngày cày cuốc khổ cực, sao có hôm nay thành quả bội thu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
春›
耕›