Đọc nhanh: 身板儿 (thân bản nhi). Ý nghĩa là: biến thể erhua của 身板, thân thể. Ví dụ : - 他身板儿挺结实。 thân thể anh ấy rất rắn chắc.
身板儿 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. biến thể erhua của 身板
erhua variant of 身板 [shēn bǎn]
✪ 2. thân thể
一个人或一个动物的生理组织的整体, 有时专指躯干和四肢
- 他 身板儿 挺 结实
- thân thể anh ấy rất rắn chắc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 身板儿
- 他 干活儿 , 不会 吝惜 自身 的 力气
- anh ấy làm việc không biết tiếc sức lực của mình.
- 她 找 了 一块 木板 儿当 桌面
- Cô ấy tìm một tấm gỗ để làm mặt bàn.
- 他 身板儿 挺 结实
- thân thể anh ấy rất rắn chắc.
- 他 说 着 说 着 就 走 了 板儿
- anh ấy nói lạc đề rồi.
- 他们 正 聊着 天儿 , 老板 进来 了
- Họ đang tán gẫu thì ông chủ bước vào.
- 他 连 换洗 衣服 都 没带 , 就 空身 儿去 了 广州
- anh ấy ngay cả quần áo mang theo mặc cũng chẳng mang, một mình tay không đi Quảng Châu rồi.
- 你 帮 病人 翻个 身 , 那么 着 他 也许 舒服 点儿
- anh giúp bệnh nhân trở mình, cứ thế có lẽ ông ấy thấy dễ chịu hơn một chút.
- 不必 今天 就 动身 , 明天 一早 儿去 也 赶趟儿
- không cần hôm nay phải đi, sáng sớm ngày mai đi cũng kịp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
板›
身›