Đọc nhanh: 身在曹营心在汉 (thân tại tào doanh tâm tại hán). Ý nghĩa là: sống ở trại Cao nhưng lại có lòng ở trại Hán (thành ngữ), đến một nơi nào đó trong khi khao khát được ở một nơi khác.
身在曹营心在汉 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sống ở trại Cao nhưng lại có lòng ở trại Hán (thành ngữ)
live in Cao camp but have the heart in Han camp (idiom)
✪ 2. đến một nơi nào đó trong khi khao khát được ở một nơi khác
to be somewhere while longing to be somewhere else
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 身在曹营心在汉
- 有 你 在 身边 , 我 感觉 很 安心
- Có em bên cạnh, anh cảm thấy rất yên tâm.
- 你 放心 , 包在 我 身上
- Bạn yên tâm, cứ để tôi lo.
- 老汉 在 一门心思 地磨 着 镰刀
- ông lão đang chăm chú mài liềm gặt lúa.
- 人家 这样 厚待 咱们 , 心里 实在 过意不去
- chúng đôi được mọi người tiếp đãi nồng hậu như vậy, trong lòng cảm thấy áy náy quá.
- 紧身 马甲 妇女 穿 的 有 花边 的 外衣 , 如 背心 一样 穿 在 外衣 的 上面
- Người phụ nữ mặc áo jacket ôm sát cơ thể, có viền hoa trang trí, giống như một chiếc áo vest được mặc phía trên áo ngoài.
- 她 把 心血 全部 灌注 在 孩子 的 身上
- toàn bộ tâm huyết của cô ấy đều dồn vào con cái.
- 我 在 何宁 外语 中心 学习 汉语
- Tội học tiếng Trung tại trung tâm ngoại ngữ Hà Ninh
- 我 需要 你 在 我 身边 , 因为 有 你 我 才 感到 安心
- Anh cần em bên cạnh, vì có em, anh mới cảm thấy yên tâm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
在›
⺗›
心›
曹›
汉›
营›
身›