Đọc nhanh: 酒香不怕巷子深 (tửu hương bất phạ hạng tử thâm). Ý nghĩa là: hàng chất lượng không cần quảng cáo; rượu thơm không sợ ngõ tối (ý chỉ rượu ngon kể cả ở trong ngõ sâu cũng có người đến thưởng thức). Ví dụ : - 你的作品质量好, 很多人来买, 真是 "酒香不怕巷子深"。 Sản phẩm của bạn chất lượng tốt nên có nhiều người đến mua, đúng là "rượu thơm không sợ ngõ tối".
酒香不怕巷子深 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hàng chất lượng không cần quảng cáo; rượu thơm không sợ ngõ tối (ý chỉ rượu ngon kể cả ở trong ngõ sâu cũng có người đến thưởng thức)
意思就是说如果酒酿得好,就是在很深的巷子里,也会有人闻香知味,慕名前来品尝
- 你 的 作品 质量 好 很多 人来 买 真是 酒香 不怕 巷子深
- Sản phẩm của bạn chất lượng tốt nên có nhiều người đến mua, đúng là "rượu thơm không sợ ngõ tối".
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 酒香不怕巷子深
- 这个 架子 恐怕 吃不住
- cái kệ này sợ rằng không chịu nổi.
- 我们 何不 开瓶 香槟酒 庆祝 一下 呢 ?
- Tại sao chúng ta không mở một chai rượu sâm banh để ăn mừng nhỉ?
- 他 性格 古怪 一副 深不可测 的 样子
- Anh ta có tính cách cổ quái , một bộ dạng thâm sâu khó lường
- 不 丁点儿 银子 , 也 想 喝酒
- có một ít bạc, cũng muốn uống rượu.
- 男子汉 不怕困难 和 挑战
- Đàn ông không sợ khó khăn và thử thách.
- 一下子 来 了 这么 多 的 人 吃饭 , 炊事员 怕 抓挠 不 过来 吧
- một lúc có nhiều người đến ăn cơm, người phục vụ sợ lo không kịp!
- 你 的 作品 质量 好 很多 人来 买 真是 酒香 不怕 巷子深
- Sản phẩm của bạn chất lượng tốt nên có nhiều người đến mua, đúng là "rượu thơm không sợ ngõ tối".
- 父母 要 控制 好 说话 的 语气 , 不要 让 孩子 害怕
- Cha mẹ nên kiểm soát giọng nói của mình để không làm con sợ hãi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
子›
巷›
怕›
深›
酒›
香›